Tiếng Anh cho người Việt by Phan Dũng – Season 2_ Câu và tư duy cú pháp
Nếu bạn đã từng cảm thấy mơ hồ khi gặp những câu tiếng Anh dài, cấu trúc phức tạp, hay không biết đâu là chủ ngữ – đâu là vị ngữ, thì khóa học này chính là câu trả lời. …
Tổng quan
Nếu bạn đã từng cảm thấy mơ hồ khi gặp những câu tiếng Anh dài, cấu trúc phức tạp, hay không biết đâu là chủ ngữ – đâu là vị ngữ, thì khóa học này chính là câu trả lời. “Tiếng Anh Cho Người Việt – Season 2” do thầy Phan Dũng giảng dạy, tiếp nối chuỗi bài học chuyên sâu, lần này tập trung vào tư duy cú pháp học thuật và phân tích thành phần câu một cách có hệ thống. Thay vì học tiếng Anh bằng cảm tính, khóa học giúp bạn hiểu bản chất ngữ pháp từ gốc rễ: mỗi từ, mỗi cụm từ trong câu đóng vai trò gì? Vì sao có mạo từ, tính từ đi trước danh từ? Vì sao phải rút gọn mệnh đề? Tất cả sẽ được giải thích logic bằng tư duy ngôn ngữ học hiện đại, kết hợp ví dụ cụ thể, dễ hiểu.
Bạn sẽ được dẫn dắt từng bước từ cụm danh từ, giới từ, động từ – cho đến các dạng câu bị động, câu ghép, phrasal verbs, liên từ, trạng ngữ… Từng bài học không chỉ là lý thuyết suông mà có ví dụ minh họa, bài tập thực hành và phần đọc hiểu phân tích cú pháp giúp bạn ghi nhớ và vận dụng ngay. Nội dung khóa học:
Bài 01. Lesson 24 – Tổng quát về câu (Phần 1)
Bài 02. Lesson 24 – Tổng quát về câu (Phần 2)
Bài 03. Lesson 24 – Tổng quát về câu (Phần 3)
Bài 04. Lesson 25 – Tổng quát về cú pháp (Syntax) (Phần 1)
Bài 05. Lesson 25 – Tổng quát về cú pháp (Syntax) (Phần 2)
Bài 06. Lesson 25 – Tổng quát về cú pháp (Syntax) (Phần 3)
Bài 07. Lesson 25 – Tổng quát về cú pháp (Syntax) (Phần 4)
Bài 08. Lesson 25 – Tổng quát về cú pháp (Syntax) (Phần 5)
Bài 09. Lesson 25 – Tổng quát về cú pháp (Syntax) (Phần 6)
Bài 10. Lesson 25 – Tổng quát về cú pháp (Syntax) (Phần 7)
Bài 11. Lesson 25 – Tổng quát về cú pháp (Syntax) (Phần 8)
Bài 12. Lesson 25 – Tổng quát về cú pháp (Syntax) (Phần 9)
Bài 13. Lesson 26 – Tổng quát về các cụm có ý nghĩa trong câu (Phrases) (Phần 1)
Bài 14. Lesson 26 – Tổng quát về các cụm có ý nghĩa trong câu (Phrases) (Phần 2)
Bài 15. Lesson 26 – Tổng quát về các cụm có ý nghĩa trong câu (Phrases) (Phần 3)
Bài 16. Lesson 27 – Tổng quát cụm danh từ (Noun phrase) (Phần 1)
Bài 17. Lesson 27 – Tổng quát cụm danh từ (Noun phrase) (Phần 2)
Bài 18. Lesson 27 – Tổng quát cụm danh từ (Noun phrase) (Phần 3)
Bài 19. Lesson 28 – Danh từ chính (Headnoun) (Phần 1)
Bài 20. Lesson 28 – Danh từ chính (Headnoun) (Phần 2)
Bài 21. Lesson 28 – Danh từ chính (Headnoun) (Phần 3)
Bài 22. Lesson 29 – Tiền tố của danh từ – Mạo từ, chỉ định từ, sở hữu cách (Phần 1)
Bài 23. Lesson 29 – Tiền tố của danh từ – Mạo từ, chỉ định từ, sở hữu cách (Phần 2)
Bài 24. Lesson 29 – Tiền tố của danh từ – Mạo từ, chỉ định từ, sở hữu cách (Phần 3)
Bài 25. Lesson 30 – Tiền tố của danh từ – Lượng từ, Số từ (Phần 1)
Bài 26. Lesson 30 – Tiền tố của danh từ – Lượng từ, Số từ (Phần 2)
Bài 27. Lesson 30 – Tiền tố của danh từ – Lượng từ, Số từ (Phần 3)
Bài 28. Lesson 31 – Tiền tố của danh từ – Tính từ (Phần 1)
Bài 29. Lesson 31 – Tiền tố của danh từ – Tính từ (Phần 2)
Bài 30. Lesson 31 – Tiền tố của danh từ – Tính từ (Phần 3)
Bài 31. Lesson 31 – Tiền tố của danh từ – Tính từ (Phần 4)
Bài 32. Lesson 31 – Tiền tố của danh từ – Tính từ (Phần 5)
Bài 33. Lesson 31 – Tiền tố của danh từ – Tính từ (Phần 6)
Bài 34. Lesson 31 – Tiền tố của danh từ – Tính từ (Phần 7)
Bài 35. Lesson 32 – Hậu tố của danh từ – Mệnh đề tính ngữ có quan hệ từ (Phần 1)
Bài 36. Lesson 32 – Hậu tố của danh từ – Mệnh đề tính ngữ có quan hệ từ (Phần 2)
Bài 37. Lesson 32 – Hậu tố của danh từ – Mệnh đề tính ngữ có quan hệ từ (Phần 3)
Bài 38. Lesson 32 – Hậu tố của danh từ – Mệnh đề tính ngữ có quan hệ từ (Phần 4)
Bài 39. Lesson 32 – Hậu tố của danh từ – Mệnh đề tính ngữ có quan hệ từ (Phần 5)
Bài 40. Lesson 32 – Hậu tố của danh từ – Mệnh đề tính ngữ có quan hệ từ (Phần 6)
Bài 41. Lesson 33 – Hậu tố của danh từ – Mệnh đề tính ngữ dạng lược bỏ phổ biến (Phần 1)
Bài 42. Lesson 33 – Hậu tố của danh từ – Mệnh đề tính ngữ dạng lược bỏ phổ biến (Phần 2)
Bài 43. Lesson 33 – Hậu tố của danh từ – Mệnh đề tính ngữ dạng lược bỏ phổ biến (Phần 3)
Bài 44. Lesson 33 – Hậu tố của danh từ – Mệnh đề tính ngữ dạng lược bỏ phổ biến (Phần 4)
Bài 45. Lesson 33 – Hậu tố của danh từ – Mệnh đề tính ngữ dạng lược bỏ phổ biến (Phần 5)
Bài 46. Lesson 33 – Hậu tố của danh từ – Mệnh đề tính ngữ dạng lược bỏ phổ biến (Phần 6)
Bài 47. Lesson 33 – Hậu tố của danh từ – Mệnh đề tính ngữ dạng lược bỏ phổ biến (Phần 7)
Bài 48. Lesson 34 – Hậu tố của danh từ – Các trường hợp lược bỏ khác (Phần 1)
Bài 49. Lesson 34 – Hậu tố của danh từ – Các trường hợp lược bỏ khác (Phần 2)
Bài 50. Lesson 34 – Hậu tố của danh từ – Các trường hợp lược bỏ khác (Phần 3)
Bài 51. Lesson 35 – Đại từ (Pronoun) – Các đại từ cơ bản (Phần 1)
Bài 52. Lesson 35 – Đại từ (Pronoun) – Các đại từ cơ bản (Phần 2)
Bài 53. Lesson 35 – Đại từ (Pronoun) – Các đại từ cơ bản (Phần 3)
Bài 54. Lesson 36 – Đại từ – Các đại từ đặc biệt (Phần 1)
Bài 55. Lesson 36 – Đại từ – Các đại từ đặc biệt (Phần 2)
Bài 56. Lesson 36 – Đại từ – Các đại từ đặc biệt (Phần 3)
Bài 57. Lesson 36 – Đại từ – Các đại từ đặc biệt (Phần 4)
Bài 58. Lesson 36 – Đại từ – Các đại từ đặc biệt (Phần 5)
Bài 59. Lesson 36 – Đại từ – Các đại từ đặc biệt (Phần 6)
Bài 60. Lesson 37 – Cụm giới từ (Preposition phrase) (Phần 1)
Bài 61. Lesson 37 – Cụm giới từ (Preposition phrase) (Phần 2)
Bài 62. Lesson 37 – Cụm giới từ (Preposition phrase) (Phần 3)
Bài 63. Lesson 37 – Cụm giới từ (Preposition phrase) (Phần 4)
Bài 64. Lesson 37 – Cụm giới từ (Preposition phrase) (Phần 5)
Bài 65. Lesson 37 – Cụm giới từ (Preposition phrase) (Phần 6)
Bài 66. Lesson 37 – Cụm giới từ (Preposition phrase) (Phần 7)
Bài 67. Lesson 37 – Cụm giới từ (Preposition phrase) (Phần 8)
Bài 68. Lesson 38 – Tổng quát cụm động từ (Verb phrase) (Phần 1)
Bài 69. Lesson 38 – Tổng quát cụm động từ (Verb phrase) (Phần 2)
Bài 70. Lesson 38 – Tổng quát cụm động từ (Verb phrase) (Phần 3)
Bài 71. Lesson 38 – Tổng quát cụm động từ (Verb phrase) (Phần 4)
Bài 72. Lesson 38 – Tổng quát cụm động từ (Verb phrase) (Phần 5)
Bài 73. Lesson 39 – Trợ động từ (Auxiliary) (Phần 1)
Bài 74. Lesson 39 – Trợ động từ (Auxiliary) (Phần 2)
Bài 75. Lesson 39 – Trợ động từ (Auxiliary) (Phần 3)
Bài 76. Lesson 39 – Trợ động từ (Auxiliary) (Phần 4)
Bài 77. Lesson 39 – Trợ động từ (Auxiliary) (Phần 5)
Bài 78. Lesson 40 – Trợ động từ và Ý (Meaning shade) (Phần 1)
Bài 79. Lesson 40 – Trợ động từ và Ý (Meaning shade) (Phần 2)
Bài 80. Lesson 40 – Trợ động từ và Ý (Meaning shade) (Phần 3)
Bài 81. Lesson 40 – Trợ động từ và Ý (Meaning shade) (Phần 4)
Bài 82. Lesson 40 – Trợ động từ và Ý (Meaning shade) (Phần 5)
Bài 83. Lesson 40 – Trợ động từ và Ý (Meaning shade) (Phần 6)
Bài 84. Lesson 40 – Trợ động từ và Ý (Meaning shade) (Phần 7)
Bài 85. Lesson 40 – Trợ động từ và Ý (Meaning shade) (Phần 8)
Bài 86. Lesson 40 – Trợ động từ và Ý (Meaning shade) (Phần 9)
Bài 87. Lesson 40 – Trợ động từ và Ý (Meaning shade) (Phần 10)
Bài 88. Lesson 40 – Trợ động từ và Ý (Meaning shade) (Phần 11)
Bài 89. Lesson 41 – Động từ chính – Thì, thời của động từ (Phần 1)
Bài 90. Lesson 41 – Động từ chính – Thì, thời của động từ (Phần 2)
Bài 91. Lesson 41 – Động từ chính – Thì, thời của động từ (Phần 3)
Bài 92. Lesson 41 – Động từ chính – Thì, thời của động từ (Phần 4)
Bài 93. Lesson 41 – Động từ chính – Thì, thời của động từ (Phần 5)
Bài 94. Lesson 41 – Động từ chính – Thì, thời của động từ (Phần 6)
Bài 95. Lesson 42 – Động từ chính – Các dạng của động từ (Phần 1)
Bài 96. Lesson 42 – Động từ chính – Các dạng của động từ (Phần 2)
Bài 97. Lesson 42 – Động từ chính – Các dạng của động từ (Phần 3)
Bài 98. Lesson 42 – Động từ chính – Các dạng của động từ (Phần 4)
Bài 99. Lesson 42 – Động từ chính – Các dạng của động từ (Phần 5)
Bài 100. Lesson 42 – Động từ chính – Các dạng của động từ (Phần 6)
Bài 101. Lesson 42 – Động từ chính – Các dạng của động từ (Phần 7)
Bài 102. Lesson 42 – Động từ chính – Các dạng của động từ (Phần 8)
Bài 103. Lesson 42 – Động từ chính – Các dạng của động từ (Phần 9)
Bài 104. Lesson 42 – Động từ chính – Các dạng của động từ (Phần 10)
Bài 105. Lesson 43 – Động từ chính – Các thể của động từ (Phần 1)
Bài 106. Lesson 43 – Động từ chính – Các thể của động từ (Phần 2)
Bài 107. Lesson 43 – Động từ chính – Các thể của động từ (Phần 3)
Bài 108. Lesson 43 – Động từ chính – Các thể của động từ (Phần 4)
Bài 109. Lesson 44 – Động từ chính – Phân loại động từ – Động từ ghép (Phrasal Verbs) (Phần 1)
Bài 11. Lesson 25 – Tổng quát về cú pháp (Syntax) (Phần 8)
Bài 110. Lesson 44 – Động từ chính – Phân loại động từ – Động từ ghép (Phrasal Verbs) (Phần 2)
Bài 111. Lesson 44 – Động từ chính – Phân loại động từ – Động từ ghép (Phrasal Verbs) (Phần 3)
Bài 112. Lesson 44 – Động từ chính – Phân loại động từ – Động từ ghép (Phrasal Verbs) (Phần 4)
Bài 113. Lesson 44 – Động từ chính – Phân loại động từ – Động từ ghép (Phrasal Verbs) (Phần 5)
Bài 114. Lesson 44 – Động từ chính – Phân loại động từ – Động từ ghép (Phrasal Verbs) (Phần 6)
Bài 115. Lesson 44 – Động từ chính – Phân loại động từ – Động từ ghép (Phrasal Verbs) (Phần 7)
Bài 116. Lesson 45 – Động từ chính – Phân loại động từ – Ngoại động từ (Phần 1)
Bài 117. Lesson 45 – Động từ chính – Phân loại động từ – Ngoại động từ (Phần 2)
Bài 118. Lesson 45 – Động từ chính – Phân loại động từ – Ngoại động từ (Phần 3)
Bài 119. Lesson 45 – Động từ chính – Phân loại động từ – Ngoại động từ (Phần 4)
Bài 12. Lesson 25 – Tổng quát về cú pháp (Syntax) (Phần 9)
Bài 120. Lesson 45 – Động từ chính – Phân loại động từ – Ngoại động từ (Phần 5)
Bài 121. Lesson 45 – Động từ chính – Phân loại động từ – Ngoại động từ (Phần 6)
Bài 122. Lesson 45 – Động từ chính – Phân loại động từ – Ngoại động từ (Phần 7)
Bài 123. Lesson 45 – Động từ chính – Phân loại động từ – Ngoại động từ (Phần 8)
Bài 124. Lesson 46 – Phân loại động từ – Động từ nối kết (Linking) (Phần 1)
Bài 125. Lesson 46 – Phân loại động từ – Động từ nối kết (Linking) (Phần 2)
Bài 126. Lesson 46 – Phân loại động từ – Động từ nối kết (Linking) (Phần 3)
Bài 127. Lesson 46 – Phân loại động từ – Động từ nối kết (Linking) (Phần 4)
Bài 128. Lesson 47 – Phân loại động từ – Động từ tình thái (Stative) (Phần 1)
Bài 129. Lesson 47 – Phân loại động từ – Động từ tình thái (Stative) (Phần 2)
Bài 130. Lesson 48 – Cụm tính từ (Adjective Phrase) (Phần 1)
Bài 131. Lesson 48 – Cụm tính từ (Adjective Phrase) (Phần 2)
Bài 132. Lesson 48 – Cụm tính từ (Adjective Phrase) (Phần 3)
Bài 133. Lesson 48 – Cụm tính từ (Adjective Phrase) (Phần 4)
Bài 134. Lesson 48 – Cụm tính từ (Adjective Phrase) (Phần 5)
Bài 135. Lesson 49 – Cụm trạng từ (Adverb Phrase) (Phần 1)
Bài 136. Lesson 49 – Cụm trạng từ (Adverb Phrase) (Phần 2)
Bài 137. Lesson 49 – Cụm trạng từ (Adverb Phrase) (Phần 3)
Bài 138. Lesson 49 – Cụm trạng từ (Adverb Phrase) (Phần 4)
Bài 139. Lesson 49 – Cụm trạng từ (Adverb Phrase) (Phần 5)
Bài 14. Lesson 26 – Tổng quát về các cụm có ý nghĩa trong câu (Phrases) (Phần 2)
Bài 140. Lesson 50 – Trạng ngữ (Adverbial) (Phần 1)
Bài 141. Lesson 50 – Trạng ngữ (Adverbial) (Phần 2)
Bài 142. Lesson 50 – Trạng ngữ (Adverbial) (Phần 3)
Bài 143. Lesson 50 – Trạng ngữ (Adverbial) (Phần 4)
Bài 144. Lesson 50 – Trạng ngữ (Adverbial) (Phần 5)
Bài 145. Lesson 50 – Trạng ngữ (Adverbial) (Phần 6)
Bài 146. Lesson 50 – Trạng ngữ (Adverbial) (Phần 7)
Bài 147. Lesson 50 – Trạng ngữ (Adverbial) (Phần 8)
Bài 148. Lesson 51 – Liên từ trong hệ thống các từ nối kết (Phần 1)
Bài 149. Lesson 51 – Liên từ trong hệ thống các từ nối kết (Phần 2)
Bài 15. Lesson 26 – Tổng quát về các cụm có ý nghĩa trong câu (Phrases) (Phần 3)
Bài 154. Lesson 53 – Dấu câu và một số lỗi thường gặp (Phần 1)
Bài 155. Lesson 53 – Dấu câu và một số lỗi thường gặp (Phần 2)
Bài 156. Tổng hợp các thành phần cú pháp trong câu
Bài 157. Hướng dẫn thực hành – Cụm danh từ (Phần 1)
Bài 158. Hướng dẫn thực hành – Cụm danh từ (Phần 2)
Bài 159. Hướng dẫn thực hành – Cụm danh từ (Phần 3)
Bài 16. Lesson 27 – Tổng quát cụm danh từ (Noun phrase) (Phần 1)
Bài 160. Hướng dẫn thực hành – Cụm danh từ (Phần 4)
Bài 161. Hướng dẫn thực hành – Cụm giới từ (Phần 1)
Bài 162. Hướng dẫn thực hành – Cụm giới từ (Phần 2)
Bài 163. Hướng dẫn thực hành –
Bài 164. Hướng dẫn thực hành – Cụm động từ (Phần 1)
Bài 165. Hướng dẫn thực hành – Cụm động từ (Phần 2)
Bài 166. Hướng dẫn thực hành – Cụm động từ (Phần 3)
Bài 167. Hướng dẫn thực hành – Trạng ngữ
Bài 168. Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 1 (Phần 1)
Bài 169. Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 1 (Phần 2)
Bài 17. Lesson 27 – Tổng quát cụm danh từ (Noun phrase) (Phần 2)
Bài 170. Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 1 (Phần 3)
Bài 171. Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 1 (Phần 4)
Bài 172. Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 1 (Phần 5)
Bài 173. Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 1 (Phần 6)
Bài 174. Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 1 (Phần 7)
Bài 175. Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 2 (Phần 1)
Bài 181. Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 2 (Phần 7)
Bài 182. Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 2 (Phần 8)
Bài 183. Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 3 (Phần 1)
Bài 184. Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 3 (Phần 2)
Bài 185. Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 3 (Phần 3)
Bài 186. Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 3 (Phần 4)
Bài 187. Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 3 (Phần 5)
Bài 188. Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 3 (Phần 6)
Bài 189. Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 3 (Phần 7)
Bài 193. Hướng dẫn thực hành – Bài đọc hiểu số 4 (Phần 4)
Khóa học không chỉ đơn giản giúp bạn “học thêm vài mẫu câu”, mà là rèn luyện tư duy phân tích cú pháp – một kỹ năng giúp bạn đọc hiểu văn bản nhanh hơn, viết câu chặt chẽ hơn và sửa lỗi ngữ pháp tốt hơn. Khi hiểu sâu các loại cụm từ và vai trò của chúng trong câu, bạn sẽ thấy tiếng Anh trở nên rõ ràng và có hệ thống như toán học.
Ngoài ra, những bài đọc hiểu cuối khóa không chỉ rèn luyện phân tích mà còn là cơ hội để áp dụng toàn bộ kiến thức đã học. Đây là điểm đặc biệt mà ít khóa học nào ở Việt Nam chú trọng đúng mức – và cũng là lý do khiến khóa học này được nhiều học viên đánh giá cao về chiều sâu và chất lượng.